Khác – danh bai online //igaret.com Designed by SuiteCloud Thu, 12 Oct 2023 03:02:55 +0000 en-US hourly 1 //wordpress.org/?v=6.0.3 //igaret.com/wp-content/uploads/2021/05/icon-100x100.png Khác – danh bai online //igaret.com 32 32 Khác – danh bai online //igaret.com/ve-viec-gia-mao-website-va-hinh-anh-cong-ty-vimedimex-tren-mang-xa-hoi-va-internet/ Thu, 12 Oct 2023 03:01:35 +0000 //igaret.com/?p=5590 Thời gian gần đây trên mạng Internet và các trang mạng xã hội xuất hiện các nhóm gi?mạo Công ty Vimedimex t?chức tuyển dụng trên các fanpage, diễn đàn, lập website gi?mạo tại các địa ch?//www.facebook.com/profile.php?id=61551823265863//vimedimexgroup.com .

Nhận thấy những thông tin này có nội dung hoàn toàn không đúng s?thật, ảnh hưởng nghiêm trọng đến hình ảnh, uy tín của công ty Vimedimex. Bằng văn bản này Công ty xin được thông cáo báo chí c?th?như sau:

Thông cáo báo chí
]]>
Khác – danh bai online //igaret.com/cau-truc-trung-tam-phan-phoi-duoc-pham-vimedimex-online/ Thu, 18 Feb 2021 16:05:56 +0000 //igaret.com/?p=3449

]]>
Khác – danh bai online //igaret.com/cau-truc-he-thong-phan-phoi-cua-vimedimex/ Thu, 18 Feb 2021 16:03:58 +0000 //igaret.com/?p=3445

Cấu trúc b?máy phân phối của Công ty TNHH ?Trung tâm phân phối dược phẩm Vimedimex (TTPP thuốc) được bắt đầu t?việc nhập khẩu thuốc và thuốc sản xuất tại nhà máy của Vimedimex 2 vận chuyển v?2 tổng kho tại Hà Nội, TPHCM, trên nền tảng áp dụng phần mềm Oracle netsuite, Mobile app,  MobiWork DMS được cài đặt trên Website thương mại điện t?của igaret.com được kết nối liên thông với TTPP thuốc của 63 tỉnh thành trên c?nước.

Phần mềm Oracle Netsuite (ERP) giúp quản lý kho chi tiết, hiệu qu? Quản lý kho là một công việc rất quan trọng của các công ty dược phẩm, bởi hàng hóa ?đây rất đa dạng v?chủng loại, và việc nhập xuất hàng hóa diễn ra thường xuyên, liên tục. Các phần mềm ERP giúp doanh nghiệp quản lý hàng hóa vật tư theo từng lô và hạn s?dụng, chi tiết tới từng kho, đáp ứng tốt quy định v?Tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc của B?y t? bảo đảm nguyên tắc hàng hóa nhập trước xuất trước hoặc hết hạn trước xuất trước  Bên cạnh đó, đặc thù của các doanh nghiệp kinh doanh dược phẩm là hàng hóa có đơn v?tính đa dạng (thùng, hộp, v? viên? nên việc quản lý bằng excel hay s?sách thông thường ch?tốn thời gian mà không hiệu qu? Các phần mềm ERP cho phép k?toán ch?cần nhập d?liệu một lần mà vẫn có th?xem được các báo cáo theo nhiều đơn v?tính khác nhau. Đồng thời, với mô hình quản lý hàng hóa theo sơ đ?hình cây, phần mềm ERP còn giúp các doanh nghiệp d?dàng theo dõi s?lượng, doanh s?bán hàng theo từng dòng sản phẩm, từng nhà sản xuất.

Phần mềm ERP giúp quản lý hoạt động phân phối: Như đã nói ?trên, phần mềm ERP quản lý hàng hóa theo sơ đ?hình cây, nên ngoài kh?năng quản lý nhập, xuất, tồn hàng hóa, thì còn giúp k?toán quản lý tốt doanh thu, chi phí, công nợ?chi tiết đến từng nhà thuốc, phòng khám, trạm xá? Đặc biệt, phần mềm còn giúp k?toán theo dõi chặt ch?hàng gửi bán cho các đại lý.

Phần mềm ERP giúp quản lý doanh s?bán hàng của “trình dược viên? Quản lý con người là một phần quan trọng của một nhà quản lý. Nhân viên trong các nhà thuốc thường rất đa dạng, t?nhân viên đứng quầy bán thời gian, tr?lý kho cho tới dược sĩ và k?thuật viên được cấp phép. Nhà quản lý phải có trách nhiệm thiết lập một lịch trình làm việc cho tất c?các nhân viên. Một dược sĩ được cấp phép phải luôn có mặt, nếu không cửa hàng không th?hoạt động hợp pháp. Điều này, có nghĩa là người điều hành phải đảm bảo rằng, dược sĩ luôn có mặt đúng theo lịch trình và có s?sẵn sàng thay th? b?sung trong trường hợp vắng mặt, ngh?phép. Trình dược viên là trung gian giữa nhà cung cấp và khách hàng có vai trò quan trọng khi chịu trách nhiệm giới thiệu, bán hàng và thu tiền hàng khách hàng. Chính vì vậy, các công ty dược phẩm đều có nhu cầu theo dõi doanh s?bán hàng, theo dõi công n?khách hàng theo từng trình dược viên. Phần mềm ERP đáp ứng tốt nghiệp v?này của các doanh nghiệp dược phẩm.

Cung cấp h?thống báo cáo đáp ứng đặc thù lĩnh vực dược phẩm: Phần mềm ERP s?cung cấp đầy đ?các biểu mẫu chứng t? báo cáo mang đặc thù của lĩnh vực k?toán dược phẩm (theo tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc, GDP ?Good Distribution Practices) như mẫu biểu báo cáo tổng hợp tồn kho theo lô, Phiếu nhập kho, xuất kho s?lô hạn dùng, Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội b?…Song song với các mẫu biểu báo cáo theo quy định của B?Tài chính, phần mềm ERP còn thiết k?hàng trăm mẫu biểu báo cáo quản tr?phù hợp với các yêu cầu của doanh nghiệp, k?toán ch?cần lựa chọn các biểu mẫu phù hợp nhất với doanh nghiệp mình.

Cấu trúc b?máy phân phối của Công ty TNHH ?Trung tâm phân phối dược phẩm Vimedimex (TTPP thuốc) được bắt đầu t?việc nhập khẩu thuốc, nhập thuốc của các hãng nước ngoài thực hiện gia công và sản xuất tại Việt nam và nhập thuốc generic sản xuất tại nhà máy của Vimedimex 2 vận chuyển v?2 tổng kho tại Hà Nội, TPHCM. Thông qua phần mềm Oracle netsuite và app mobile được cài đặt trên Website thương mại điện t?của igaret.com giúp cho khách hàng tra cứu thông tin, đặt đơn hàng, giao dịch, vận hành thực hiện trên h?thống với cổng tương tác là Website: igaret.com được thiết k?giao diện chuyên nghiệp và cấu trúc, phân loại thuốc logic, giúp người mua d?dàng tìm kiếm, lựa chọn và thực hiện giao dịch đặt hàng, theo dõi tình trạng đơn hàng, giao hàng, đối chiếu công n? thanh toán?chăm sóc khách hàng sau bán hàng và báo cáo tổng hợp v?hoạt động kinh doanh, kho hàng, doanh s?bán hàng, chi phí bán hàng, thu chi hàng ngày. Đặc biệt, được kết nối liên thông với TTPP thuốc của 63 tỉnh thành trên c?nước.

]]>
Khác – danh bai online //igaret.com/gioi-thieu-trung-tam-phan-phoi/ Thu, 18 Feb 2021 15:55:15 +0000 //igaret.com/?p=3434 Trong nền kinh t?th?trường cạnh tranh khốc liệt như hiện nay, Vimedimex muốn tồn tại và phát triển đòi hỏi phải có chiến lược kinh doanh phù hợp với điều kiện nội lực của Vimedimex, cũng như nhu cầu của th?trường. Việc tập trung phát triển h?thống phân phối sản phẩm giúp Vimedimex xây dựng và duy trì được lợi th?cạnh tranh trong dài hạn. Đặc biệt, hơn ba thập k?đã đi qua, Vimedimex đã có một b?dày kinh nghiệm phân phối thuốc nhập khẩu thông qua hình thức đấu thầu vào các Bệnh viện trên c?nước, thì việc t?chức kênh phân phối đóng vai trò vô cùng quan trọng.

H?thống kênh phân phối là một chuỗi các t?chức ph?thuộc lẫn nhau cùng tham gia vào quá trình cung cấp thuốc tới người tiêu dùng. Những ch?th?chính trong h?thống kênh phân phối của Vimedimex là nhà sản xuất Vimedimex 2, các hãng sản xuất của nước ngoài, các bệnh viện, phòng khám, nhà thuốc trên c?nước (Đại lý phân phối cấp 1,2). Nếu kênh phân phối ch?có nhà sản xuất và người tiêu dùng mà không có s?tham gia của các đơn v?trung gian thì kênh phân phối đó là kênh phân phối trực tiếp; nếu có các đối tượng trung gian khác tham gia thì gọi là kênh phân phối gián tiếp.

Trung tâm phân phối dược phẩm Vimedimex không phải là một ch?th?cho thuê mặt bằng kiốt, mà là mô hình trung tâm phân phối bán buôn, bán l? bán l?online, đấu thầu tại các bệnh viện trên c?nước, đáp ứng các điều kiện thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP), thực hành tốt phân phối thuốc (GDP), thực hành tốt nhà thuốc (GPP) với quy mô lớn, phù hợp với quy hoạch h?thống lưu thông, đáp ứng đầy đ?các sản phẩm thuốc đ?cung cấp cho các đại lý phân phối cấp 1, cấp 2 và phát triển thành h?thống phân phối dược phẩm một cách có h?thống, chuyên nghiệp, minh bạch và trực tiếp thực hiện các công việc quản tr?doanh nghiệp, chịu trách nhiệm quản lý nguồn gốc, xuất x?thuốc, xuất hóa đơn, chứng từ?đối với thuốc tân dược, đông y, thực phẩm chức năng, thiết b?y t? vật tư tiêu hao, hàng tiêu dùng dành cho m?và bé.

Do vậy, vấn đ?đẩy mạnh tiêu th?sản phẩm gi?vai trò quan trọng trong hoạt động kinh doanh của Vimedimex. Vimedimex không ch?quan tâm đến việc đưa ra th?trường sản phẩm gì, với giá bao nhiêu, mà còn đưa sản phẩm ra th?trường như th?nào? Đây chính là chức năng phân phối, chức năng này được thực hiện thông qua mạng lưới tiêu th?sản phẩm Trung tâm phân phối dược phẩm của Vimedimex tại 63 tỉnh thành. Bởi l? Trung tâm phân phối góp phần trong việc tho?mãn nhu cầu của th?trường mục tiêu phục v?đúng lúc, đúng nơi, đúng địa điểm theo nhu cầu của khách hàng. Hoạt động phân phối giúp Vimedimex liên kết hoạt động sản xuất kinh doanh với khách hàng, triển khai tiếp các hoạt động khác của marketing như: giới thiệu sản phẩm mới, khuyến mãi, chính sách giá, dịch v?hậu mãi…nhằm tho?mãn nhiều hơn nhu cầu của khách hàng. Trao đổi thông tin t?người tiêu dùng tới nhà sản xuất giúp các nhà sản xuất kịp thời điều chỉnh các chương trình marketing thích ứng th?trường.

Mục tiêu phát triển h?thống phân phối của Vimedimex là không ngừng nâng cao công tác nghiên cứu th?trường, điều tiết cung cầu. M?rộng phạm vi th?trường mà các kênh bao ph?và mạng lưới cung ứng phân phối lưu thông đến tận tay người tiêu dùng với 623 thuốc generic sản xuất tại nhà máy Vimedimex 2, và hơn 400 mặt hàng thuốc nhập khẩu nhóm 1,2 của các nước phát triển, 233 sản phẩm thiết b?y t? vật tư tiêu hao, thực phẩm chức năng, sữa và sản phẩm dinh dưỡng dùng cho tr?/strong> là sản phẩm có khối lượng nh? d?vận chuyển thời hạn s?dụng dài ngày, nhưng yêu cầu cao v?điều kiện bảo quản theo tiêu chuẩn GSP nên phải s?dụng kênh phân phối dài nhiều cấp trung gian.

]]>
Khác – danh bai online //igaret.com/so-do-to-chuc-cong-ty-co-phan-duoc-pham-vimedimex-2/ Thu, 18 Feb 2021 15:49:04 +0000 //igaret.com/?p=3431

SƠ Đ?T?CHỨC KHỐI KINH DOANH Y DƯỢC PHẨM VIMEDIMEX

]]>
Khác – danh bai online //igaret.com/so-do-to-chuc-cong-ty-co-phan-y-duoc-pham-vimedimex/ Thu, 18 Feb 2021 15:45:39 +0000 //igaret.com/?p=3427

]]>
Khác – danh bai online //igaret.com/day-chuyen-nonbetalactam-gmp-who/ Thu, 18 Feb 2021 15:36:41 +0000 //igaret.com/?p=3412

1. Sơ đồ dây chuyền thuốc dạng rắn đường uống

 

2. Mô t?chi tiết thiết bị trong dây chuyền thuốc dạng rắn đường uống:

STT Tên thiết bị Số lượng Thông số kỹ thuật Giai đoạn, bước Dây chuyền
1 Máy trộn và tạo hạt ướt cao tốc HMG-200 (TS-250) 2 Tối đa 200 kg/mẻ Giai đoạn 1, bước 2 Dây chuyền tạo hạt ướt
2 Máy sấy và tạo hạt tầng sôi FBDG-200 1 Tối đa 200 kg/mẻ Giai đoạn 1, bước 3 Dây chuyền tạo hạt ướt
3 H?thống nâng h?và xát hạt TLT-200 (TS-250) 1 Tốc độ 200kg/giờ Giai đoạn 1, bước 1 và 4 Dây chuyền tạo hạt ướt
4 Thiết bị nâng quay trộn TLB-400 1 Tối đa 400 kg/mẻ Giai đoạn 1, bước 5 Dây chuyền tạo hạt ướt
5 Máy dập viên CTX26 2 20,000 viên/giờ Giai đoạn 1, bước 6 Dây chuyền viên nén, viên nén bao phim
6 Máy máy đóng nang ACF-180 1 27,000 viên/giờ Giai đoạn 1, bước 6 Dây chuyền viên nang
7 Máy đóng túi DS900A 1 10,000 gói/ca Giai đoạn 1, bước 6 Dây chuyền gói thuốc bột
8 Máy bao phim TCS-100 1 Tối đa 100 kg/mẻ Giai đoạn 1, bước 7 Dây chuyền viên nén, viên nén bao phim
9 Máy ép vỉ EV-250 1 15-20 nhịp/giờ (250,000 viên/ca) Giai đoạn 1, bước 8 Dây chuyền đóng gói

 

3. Công suất dây chuyền GMP-WHO:

Công suất của dây chuyền GMP-WHO phụ thuộc vào giai đoạn đóng gói (ép vỉ và đóng túi)

Căn c?vào công suất của máy ép v?EV 250 và máy đóng túi Đức Sơn (tính trên thời gian làm việc: 24 ngày/tháng)

TT Danh mục thiết b?/strong> Thời gian thay khuôn, căn chỉnh+ v?sinh/1 sản phẩm (giờ) Sản lượng trung bình chạy máy/ca 8 giờ Số ca sản xuất Tổng sản lượng nhỏ nhất/tháng

(ngày 1 ca)

Tổng sản lượng trung bình/tháng

(ngày 2 ca)

Tổng sản lượng tối đa/tháng

(ngày 3 ca)

Viên nén, viên nén bao phim, viên nang
1 Máy ép v?EV250 8 250,000 viên/ca 12 ca sản xuất 250,000*12 = 3,000,000 viên 6,000,000 viên 9,000,000 viên
Tổng sản lượng (viên/năm) 36,000,000 72,000,000 viên 108,000,000 viên
Gói thuốc bột uống
2 Máy đóng túi DS900A 3 (thực hiện hàng ngày) 10,000 gói/ca 15 ca sản xuất 10,000*15=150,000 gói 300,000 gói 450,000 gói
Tổng sản lượng (gói/năm) 1,800,000 3,600,000 gói 5,400,000 gói

 2. Sơ đồ dây chuyền thuốc bột tiêm:

 vimedimex-day-chuyen-penicillin-gmp-eu-02

3. Công suất dây chuyền Penicillin GMP-EU:

STT Dạng bào chế Sản lượng/lô
(đơn v?
Thời gian sản xuất/lô
(đơn v?
Sản lượng nhỏ nhất (viên/tháng)
(1 ca/ ngày)
Sản lượng trung bình (viên/tháng)
(2 ca/ngày)
Sản lượng tối đa (viên/tháng)
(3 ca/ ngày)
Viên nén, viên nén bao phim, viên nang
1 Viên nén, viên nén bao phim (Trộn thẳng)  200,000 3  533,333 1,066,666 1,600,000
2 Viên nén, viên nén bao phim (Dây chuyền tạo hạt khô)  200,000  4 400,000 800,000  1,200,000
3 Viên nang (Trộn thẳng)  200,000  3  533,333 1,066,666 1,600,000
4 Viên nang (Dây chuyền tạo hạt khô)  200,000  4 400,000 800,000  1,200,000
Sản lượng viên/tháng 1,866,666 3,733,333 5,600,000
Sản lượng viên/năm 22,400,000 44,800,000 67,200,000
Gói thuốc bột uống
1 Thuốc bột (Trộn thẳng)  50,000 3  200,000  400,000 800,000
2 Thuốc bột (Dây chuyền tạo hạt khô)  50,000  4  300,000  600,000  900,000
Sản lượng gói/tháng 233,333  466,666 700,000
Sản lượng gói/năm  2,800,000  5,600,000 8,400,000

 

STT Sản phẩm
(theo th?tích đóng gói)
 Sản lượng /lô
(đơn v?
Thời gian sản xuất

(ca 8 gi?

Thời gian thay khuôn
(ca 8 gi?
Sản lượng nhỏ nhất

(đơn vị/tháng)
(1 ca/ ngày)

Sản lượng trung bình (đơn vị/tháng)
(2 ca/ ngày)
Sản lượng tối đa (đơn vị/tháng)
(3 ca/ ngày)
Dây chuyền thuốc tiêm bột

(Lọ bột tiêm)

1 L?10ml 25,000 2 1 66,666 133,333 200,000
2 L?15ml 25,000 2 1 66,666 133,333 200,000
3 L?20ml 25,000 2 1 66,666 133,333 200,000
Sản lượng lọ/tháng 200,000 400,000 600,000
Sản lượng lọ/năm 2,400,00 4,800,000 7,200,000
Chú ý: tính 1 tháng có 24 ngày làm việc, 6 ngày còn lại là ngày ngh?nhân viên + bảo trì bảo dưỡng thiết b?+ thẩm định h?thống
]]>
Khác – danh bai online //igaret.com/day-chuyen-penicillin-gmp-eu/ Thu, 18 Feb 2021 15:29:53 +0000 //igaret.com/?p=3409

IV. Dây chuyền thuốc dạng rắn đường uống Penicillin GMP-EU

 1. Sơ đồ dây chuyền thuốc dạng rắn đường uống

 2. Sơ đồ dây chuyền thuốc bột tiêm:

 vimedimex-day-chuyen-penicillin-gmp-eu-02

 

3. Công suất dây chuyền Penicillin GMP-EU:

STT Dạng bào chế Sản lượng/lô
(đơn v?
Thời gian sản xuất/lô
(đơn v?
Sản lượng nhỏ nhất (viên/tháng)
(1 ca/ ngày)
Sản lượng trung bình (viên/tháng)
(2 ca/ngày)
Sản lượng tối đa (viên/tháng)
(3 ca/ ngày)
Viên nén, viên nén bao phim, viên nang
1 Viên nén, viên nén bao phim (Trộn thẳng)  200,000 3  533,333 1,066,666 1,600,000
2 Viên nén, viên nén bao phim (Dây chuyền tạo hạt khô)  200,000  4 400,000 800,000  1,200,000
3 Viên nang (Trộn thẳng)  200,000  3  533,333 1,066,666 1,600,000
4 Viên nang (Dây chuyền tạo hạt khô)  200,000  4 400,000 800,000  1,200,000
Sản lượng viên/tháng 1,866,666 3,733,333 5,600,000
Sản lượng viên/năm 22,400,000 44,800,000 67,200,000
Gói thuốc bột uống
1 Thuốc bột (Trộn thẳng)  50,000 3  200,000  400,000 800,000
2 Thuốc bột (Dây chuyền tạo hạt khô)  50,000  4  300,000  600,000  900,000
Sản lượng gói/tháng 233,333  466,666 700,000
Sản lượng gói/năm  2,800,000  5,600,000 8,400,000

 

STT Sản phẩm
(theo th?tích đóng gói)
 Sản lượng /lô
(đơn v?
Thời gian sản xuất

(ca 8 gi?

Thời gian thay khuôn
(ca 8 gi?
Sản lượng nhỏ nhất

(đơn vị/tháng)
(1 ca/ ngày)

Sản lượng trung bình (đơn vị/tháng)
(2 ca/ ngày)
Sản lượng tối đa (đơn vị/tháng)
(3 ca/ ngày)
Dây chuyền thuốc tiêm bột

(Lọ bột tiêm)

1 L?10ml 25,000 2 1 66,666 133,333 200,000
2 L?15ml 25,000 2 1 66,666 133,333 200,000
3 L?20ml 25,000 2 1 66,666 133,333 200,000
Sản lượng lọ/tháng 200,000 400,000 600,000
Sản lượng lọ/năm 2,400,00 4,800,000 7,200,000
Chú ý: tính 1 tháng có 24 ngày làm việc, 6 ngày còn lại là ngày ngh?nhân viên + bảo trì bảo dưỡng thiết b?+ thẩm định h?thống
]]>
Khác – danh bai online //igaret.com/day-chuyen-cephalosporin-gmp-eu/ Thu, 18 Feb 2021 15:27:52 +0000 //igaret.com/?p=3405

III. Dây chuyền thuốc dạng rắn đường uống Cephalosporin GMP-EU

1. Sơ đồ dây chuyền thuốc dạng rắn đường uống

2. Sơ đồ dây chuyền thuốc bột tiêm

vimedimex-day-truyen-cephalosporin-gmp-eu-02

3. Công suất dây chuyền Cephalosporin GMP-EU:

STT Dạng bào chế Sản lượng/lô
(đơn v?
Thời gian sản xuất/lô
(đơn v?
Sản lượng nhỏ nhất (viên/tháng)
(1 ca/ ngày)
Sản lượng trung bình (viên/tháng)
(2 ca/ngày)
Sản lượng tối đa (viên/tháng)
(3 ca/ ngày)
Viên nén, viên nén bao phim, viên nang
1 Viên nén, viên nén bao phim (Trộn thẳng)  200,000 3  533,333 1,066,666 1,600,000
2 Viên nén, viên nén bao phim (Dây chuyền tạo hạt khô)  200,000  4 400,000 800,000  1,200,000
3 Viên nang (Trộn thẳng)  200,000  3  533,333 1,066,666 1,600,000
4 Viên nang (Dây chuyền tạo hạt khô)  200,000  4 400,000 800,000  1,200,000
Sản lượng viên/tháng 1,866,666 3,733,333 5,600,000
Sản lượng viên/năm 22,400,000 44,800,000 67,200,000
Gói thuốc bột uống
1 Thuốc bột (Trộn thẳng)  50,000 3  200,000  400,000 800,000
2 Thuốc bột (Dây chuyền tạo hạt khô)  50,000  4  300,000  600,000  900,000
Sản lượng gói/tháng 233,333  466,666 700,000
Sản lượng gói/năm  2,800,000  5,600,000 8,400,000

 

STT Sản phẩm
(theo th?tích đóng gói)
 Sản lượng /lô
(đơn v?
Thời gian sản xuất

(ca 8 gi?

Thời gian thay khuôn
(ca 8 gi?
Sản lượng nhỏ nhất

(đơn vị/tháng)
(1 ca/ ngày)

Sản lượng trung bình (đơn vị/tháng)
(2 ca/ ngày)
Sản lượng tối đa (đơn vị/tháng)
(3 ca/ ngày)
Dây chuyền thuốc tiêm bột

(Lọ bột tiêm)

1 L?10ml 25,000 2 1 66,666 133,333 200,000
2 L?15ml 25,000 2 1 66,666 133,333 200,000
3 L?20ml 25,000 2 1 66,666 133,333 200,000
Sản lượng lọ/tháng 200,000 400,000 600,000
Sản lượng lọ/năm 2,400,00 4,800,000 7,200,000
Chú ý: tính 1 tháng có 24 ngày làm việc, 6 ngày còn lại là ngày ngh?nhân viên + bảo trì bảo dưỡng thiết b?+ thẩm định h?thống
]]>
Khác – danh bai online //igaret.com/day-chuyen-nonbetalactam-gmp-eu/ Thu, 18 Feb 2021 15:20:39 +0000 //igaret.com/?p=3396

I. Dây chuyền thuốc dạng rắn đường uống Nonbetalactam GMP-EU
1. Sơ đồ dây chuyền thuốc dạng rắn đường uống

2. Mô t?chi tiết thiết bị trong dây chuyền thuốc dạng rắn đường uống:

STT Tên thiết bị Số lượng Thông số kỹ thuật Phòng Giai đoạn, bước Dây chuyền
1 Máy rây rung S49-600 2 Máy rây rung 1 lớp SF010

SF013

Giai đoạn 1, bước 1 Dây chuyền tạo hạt ướt nhỏ và lớn
2 Máy nhào cao tốc LHSZ150 1 30 ?60kg/m?/td> SF013 Giai đoạn 1, bước 2 Dây chuyền tạo hạt  ướt nhỏ
3 Máy trộn cao tốc LHSZ800 1 160-230kg/m?/td> SF010 Giai đoạn 1, bước 2 Dây chuyền tạo hạt ướt lớn
4 Máy sấy tầng sôi FZ60B 1 Tối đa 60kg/mẻ SF013 Giai đoạn 1, bước 3 Dây chuyền tạo hạt  ướt nhỏ
5 Máy sấy tầng sôi FZ300B 1 Tối đa 300kg/mẻ SF010 Giai đoạn 1, bước 3 Dây chuyền tạo hạt ướt lớn
6 Máy xát hạt ZLZ200 1 200 kg/giờ SF013 Giai đoạn 1, bước 4 Dây chuyền tạo hạt  ướt nhỏ
7 Máy xát hạt ZLZ1000 1 100-1000kg/giờ SF010 Giai đoạn 1, bước 4 Dây chuyền tạo hạt ướt lớn
8 Máy trộn hoàn tất HTD300 1 25 ?100kg SF013 Giai đoạn 1, bước 2 hoặc bước 5 Dây chuyền tạo hạt  ướt nhỏ
9 Máy trộn hoàn tấtv HTD800 1 100 ?300kg SF010 Giai đoạn 1, bước 2 hoặc bước 5 Dây chuyền tạo hạt ướt lớn
10 Máy nén cốm LPG180/50II 1 Tối đa 160kg/giờ SF012 Giai đoạn 1, bước 3 Dây chuyền tạo hạt khô
11 Máy rây rung S49-600-2S 1 Máy rây rung 2 lớp SF012 Giai đoạn 1, bước 4 Dây chuyền tạo hạt khô
12 Máy dập viên 1 lớp GZPK26 2 Tối đa 160,000 viên/giờ SF024

SF026

Giai đoạn 2, bước 6 Dây chuyền viên nén, viên nén bao phim
13 Máy dập viên 2 lớp GZPK-45 1 Tối đa 110,000 viên/giờ SF025 Giai đoạn 2, bước 6 Dây chuyền viên nén, viên nén bao phim
14 Máy đóng nang CFK-2500C 1 150,000 viên/gi?/td> SF029 Giai đoạn 2, bước 6 Dây chuyền viên nang
15 Máy đóng túi 1 4200 ?8,400 gói/giờ SF053 Giai đoạn 2, bước 6 Dây chuyền gói thuốc bột
16 Máy bao phim t?động BGS75B 1 Tối đa 75 kg SF037

SF038

Giai đoạn 2, bước 7 Dây chuyền viên nén, viên nén bao phim
17 Máy bao phim t?động BGK350B 1 Tối đa 300 kg SF035

SF036

Giai đoạn 2, bước 7 Dây chuyền viên nén, viên nén bao phim
18 Máy soi viên nén 1 150,000 viên/gi?/td> SF039 Giai đoạn 2, bước 8 Dây chuyền viên nén, viên nén bao phim
19 Máy soi viên nang 1 150,000 viên/gi?/td> SF039 Giai đoạn 2, bước 8 Dây chuyền viên nang
20 Máy ép v?DPH-260TK 2 10,000 v?gi?/td> SF050

SF051

SF052

Giai đoạn 3, bước 9 Dây chuyền đóng gói
21 Máy đóng hộp carton ZH-200 2 9,000 hộp/gi?/td> SF054 Giai đoạn 3, bước 10 Dây chuyền đóng gói


3. Công suất dây chuyền thuốc rắn dạng uống GMP-EU:

STT Dạng bào chế Sản lượng/lô
(đơn v?
Thời gian sản xuất/lô
(ngày)
Sản lượng nhỏ nhất (viên/tháng)
(1 ca/ ngày)
Sản lượng trung bình (viên/tháng)
(2 ca/ngày)
Sản lượng tối đa (viên/tháng)
(3 ca/ ngày)
Viên nén, viên nén bao phim, viên nang
1 Viên nén, viên nén bao phim (Dây chuyền tạo hạt ướt lớn)  500,000  4  1,000,000  2,000,000 3,000,000
2 Viên nén, viên nén bao phim (Dây chuyền tạo hạt ướt nhỏ)  500,000  4  1,500,000  3,000,000  4,500,000
3 Viên nang (Dây chuyền tạo hạt ướt lớn)  500,000  4  1,000,000  2,000,000 3,000,000
4 Viên nén, viên nén bao phim, viên nang (Dây chuyền tạo hạt khô)  500,000  4  3,000,000  6,000,000  9,000,000
Sản lượng viên/tháng 6,500,000 13,000,000 19,500,000
Sản lượng viên/năm 78,000,000 156,000,000 234,000,000
Gói thuốc bột uống
1 Thuốc bột (Dây chuyền tạo hạt ướt lớn)  100,000  4  200,000  400,000 800,000
2 Thuốc bột (Dây chuyền tạo hạt ướt nhỏ)  100,000  4  300,000  600,000  900,000
Sản lượng gói/tháng 500,000  1,000,000  1,500,000
Sản lượng gói/năm  6,000,000  12,000,000  18,000,000

II. Dây chuyền thuốc tiêm Nonbetalactam GMP-EU
1. Sơ đồ dây chuyền thuốc tiêm thể tích nhỏ:

vimedimex-day-truyen-nonbetalactam-gmp-eu-02

2. Sơ đồ dây chuyền thuốc tiêm thể tích lớn:

vimedimex-day-truyen-nonbetalactam-gmp-eu-03

           3. Mô t?chi tiết thiết bị trong dây chuyền thuốc tiêm:

STT Tên thiết bị Số lượng Thông số kỹ thuật Phòng Giai đoạn, bước Dây chuyền
1 H?thống pha ch?dây chuyền th?tích nh?/td> 1 Bồn: 5L, 50L, 100L

Thiết bị lọc vô trùng 2 cấp

FF021 Giai đoạn 1, bước 1 và 2 Dây chuyền thuốc tiêm thể tích nhỏ
2 Máy rửa lọ & ống AKQCLS12/4 1 Công suất 6,000 đơn vị/giờ FF013 Giai đoạn 1, bước 1 Dây chuyền thuốc tiêm thể tích nhỏ
3 Hầm sấy tiệt trùng l?& ống KSZ620/43B 1 Công suất 6,000 đơn vị/giờ FF020 Giai đoạn 1, bước 2 Dây chuyền thuốc tiêm thể tích nhỏ
4 Máy chiết rót l?& ống

AGS4

1 Công suất:

10,000 đơn vị/giờ (lọ&ống 2mL)

6,000 đơn vị/giờ (lọ&ống 10mL)

3,000 đơn vị/giờ (lọ 20mL)

FF034 Giai đoạn 1, bước 3 Dây chuyền thuốc tiêm thể tích nhỏ
5 Máy xiết nắp nhôm l?ZG10 1 Công suất 6,000 đơn vị/giờ FF035 Giai đoạn 1, bước 5 Dây chuyền thuốc tiêm thể tích nhỏ
6 Hầm sấy đông khô LYOTK3 (3m2) 1 Công suất: 5000 l?10mL/m?/td> FF044 Giai đoạn 1, bước 4 Dây chuyền thuốc tiêm thể tích nhỏ
7 Máy kiểm tra ống t?động AJDL48C 1 Công suất 6,000 đơn vị/giờ FF045 Giai đoạn 1, bước 6 Dây chuyền thuốc tiêm thể tích nhỏ
8 Máy kiểm tra l?t?động KJDZ36B 1 Công suất 6,000 đơn vị/giờ FF045 Giai đoạn 1, bước 6 Dây chuyền thuốc tiêm thể tích nhỏ
9 Máy soi l?đông khô AIM40 (chưa có thiết bị) 1 Công suất 6,000 đơn vị/giờ FF045 Giai đoạn 1, bước 6 Dây chuyền thuốc tiêm thể tích nhỏ
10 Dây chuyền dán nhãn l?& ống tiêm SHL-2582 1 Công suất 6,000 đơn vị/giờ FF043D Giai đoạn 1, bước 7 Dây chuyền thuốc tiêm thể tích nhỏ
11 Máy đóng hộp carton HW400 1 Công suất 6,000 đơn vị/giờ FF043D Giai đoạn 1, bước 8 Dây chuyền thuốc tiêm thể tích nhỏ
12 H?thống pha ch?dây chuyền th?tích lớn 1 Bồn: 50L, 500L 1000L FF031 Giai đoạn 1, bước 1 và 2 Dây chuyền thuốc tiêm thể tích lớn
13 Máy rửa chai SQL12 1 Công suất 3,000 đơn vị/giờ FF015 Giai đoạn 1, bước 1 Dây chuyền thuốc tiêm thể tích lớn
14 Hầm sấy chai KSZ620/75C 1 Công suất 3,000 đơn vị/giờ FF032 Giai đoạn 1, bước 2 Dây chuyền thuốc tiêm thể tích lớn
15 Máy chiết rót chai SGSC1212 1 Công suất 3,000 đơn vị/giờ FF039 Giai đoạn 1, bước 3 Dây chuyền thuốc tiêm thể tích lớn
16 Máy xiết nắp nhôm chai

SZG12

1 Công suất 3,000 đơn vị/giờ FF040 Giai đoạn 1, bước 4 Dây chuyền thuốc tiêm thể tích lớn
17 Máy tiệt trùng cuối HWSA5010 1 Th?tích: 5000L FF041 Giai đoạn 1, bước 5 Dây chuyền thuốc tiêm thể tích lớn
18 Máy dán nhãn chai SHL-2570B 1 Công suất 3,000 đơn vị/giờ FF043A Giai đoạn 1, bước 6 Dây chuyền thuốc tiêm thể tích lớn
19 Máy soi kiểm tra chai DNDJ-150 (chưa có thiết bị) 1 Công suất 3,000 đơn vị/giờ FF042 Giai đoạn 1, bước 7 Dây chuyền thuốc tiêm thể tích lớn


4. Công suất dây chuyền thuốc tiêm GMP-EU:

STT Sản phẩm
(theo th?tích đóng gói)
 Sản lượng /lô
(đơn v?
Thời gian sản xuất

(ca 8 gi?

Thời gian thay khuôn
(ca 8 gi?
Sản lượng nhỏ nhất

(đơn vị/tháng)
(1 ca/ ngày)

Sản lượng trung bình (đơn vị/tháng)
(2 ca/ ngày)
Sản lượng tối đa (đơn vị/tháng)
(3 ca/ ngày)
Dây chuyền thuốc tiêm thể tích nhỏ

(Lọ bột tiêm đông khô, lọ và ống dung dịch tiêm truyền)

1 Ống 1ml 80,000 3 1 480,000 960,000 1,440,000
2 Ống 2 ml 40,000 2 1 320,000 640,000 960,000
3 L?2ml 40,000 2 1 320,000 640,000 960,000
4 Ống 5ml 16,000 2 1 128,000 256,000 384,000
5 L?5ml 16,000 2 1 128,000 256,000 384,000
6 Ống 10 ml 8,000 2 1 96,000 192,000 288,000
7 L?10 ml(Đông khô) 5,000 2 1 60,000 120,000 180,000
8 Ống 20ml 4,000 1 1 48,000 96,000 144,000
9 L?20ml 4,000 1 1 48,000 96,000 144,000
Tổng sản lượng/tháng 196,615 393,231 589,846
Tổng sản lượng/năm 2,359,385 4,718,769 7,078,154
Dây chuyền thuốc tiêm thể tích lớn

(Chai dung dịch tiêm truyền)

1 Chai 50 ml 16,000 2 1 128,000 256,000 384,000
2 Chai 100 ml 8,000 1 1 96,000 192,000 288,000
3 Chai 150 ml 5,300 1 1 63,600 127,200 190,800
4 Chai 200 ml 4,000 1 1 96,000 192,000 288,000
5 Chai 250 ml 3,200 1 1 38,400 76,800 115,200
Tổng sản lượng/tháng 79,636 159,273 238,909
Tổng sản lượng/năm 955,636 1,911,273 2,866,909

Chú ý: tính 1 tháng có 24 ngày làm việc, 6 ngày còn lại là ngày ngh?nhân viên + bảo trì bảo dưỡng thiết b?+ thẩm định h?thống

]]>